CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN GIẢI PHẨU- SINH LÝ VẬT NUÔI
LỚP NÔNG HỌC K32 – KHOA SINH-KTNN
1/Những nguyên tắc căn bản của học thuyết sinh lý.
2/ Tiêu hóa ở xoang miệng và ứng dụng
3/Tiêu hóa ở dạ dày và ứng dụng
4/Tiêu hóa ở ruột non.
5/Tiêu hóa ở ruột già và ứng dụng
6/Quá trình hấp thu
7/Đặc điểm tiêu hóa ở gia cầm
8/Chức năng sinh lý của máu
9/Lượng máu và sự phân bố
10/Huyết tương và huyết thanh
11/ Đặc tính của máu
12/ Thành phần của máu
13/Sự tạo máu
14/Quá trình đông máu
15/Nhóm máu
16/ Đặc điểm giải phẩu tim
17/Chu kỳ tim
18/Tiếng tim
19/ Đặc điểm sinh lý tim
20/Điện tim
21/ Nhịp tim
22/ Tuần hoàn động mạch
23/ Tuần hoàn mao mạch
24/ Tuần hoàn tĩnh mạch
25/ Điều hòa hoạt động tim mạch
26/Đặc điểm tuần hoàn một số cơ quan
27/Cấu tạo cơ quan hô hấp
28/ Hô hấp ở phổi
29/Trao đổi và vận chuyển khí trong hô hấp
30/Điều hòa hoạt động hô hấp
31/Hô hấp trong điều kiện áp lực thấp và cao
32/Hô hấp ở gia cầm
33/Trao đổi Protit
34/ Trao đổi Gluxit
35/ Trao đổi Lipit
36/ Trao đổi nước và muối khoáng
38/ Trao đổi Vitamin
39/ Phương pháp đo nhiệt lượng
40/ Trao đổi cơ sở
41/ Trao đổi năng lượng khi đói
42/ Trao đổi năng lượng khi ăn
43/ Trao đổi năng lượng khi cơ hoạt động
44/Thân nhiệt và điều hòa thân nhiệt
45/ Xây dựng khẩu phần thức ăn cho vật nuôi
46/Cấu tạo thận và đơn vị thận
47/Tuần hoàn và thần kinh chi phối thận
48/Đặc tính, thành phần của nước tiểu
49/Cơ chế hình thành nước tiểu
50/Vai trò của thận trong điều tiết
51/Điều hòa hoạt động của thận
52/Cấu tạo và chức năng của da
53/Đặc điểm tiết niệu của gia cầm
54/Sự thành thục về tính và thể vóc
55/Giải phẩu- Sinh lý sinh dục đực
56/Giải phẩu- Sinh lý sinh dục cái
57/ Quá trình chửa, đẻ ở vật nuôi
58/ Sinh lý tiết sữa
59/ Đại cương về nội tiết và hocmon
60/Giải phẩu sinh lý tuyến yên
61/Giải phẩu sinh lý tuyến giáp
62/Giải phẩu, sinh lý tuyến tụy
63/Giải phẩu, sinh lý tuyến thượng thận
64/ Giải phẩu sinh lý tuyến sinh dục
65/Giải phẩu sinh lý tuyến cận giáp
66/ Đặc điểm cấu tạo của nơron
67/ Sơ lược về Phản xạ
68/ Sinh lý hệ thần kinh thực vật
69/ Các vùng chức năng trên vỏ não
70/ Cơ chế và điều thành lập phản xạ có điều kiện
71/ Sinh lý thu nhận ánh sáng
72/Sinh lý thu nhận âm thanh
GHI CHÚ : -Thi vấn đáp, mỗi đề vấn đáp có 2 câu hỏi
- Chuẩn bị bài làm 30 phút, trả lời 10 phút
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét